- Authors
- Name
- Nguyễn Đức Xinh
- Published on
- Published on
Các lệnh Linux cơ bản mà bạn cần biết
Linux là một hệ điều hành mạnh mẽ, thường được quản lý qua giao diện dòng lệnh (CLI). Để sử dụng hiệu quả Linux, bạn cần nắm rõ các lệnh cơ bản. Bài viết này sẽ giới thiệu các lệnh phổ biến trong Linux, được phân loại theo từng mục đích sử dụng.
Lệnh Quản Lý Tệp và Thư Mục
ls
: Liệt kê nội dung của thư mục.
ls
ls -l # Hiển thị danh sách chi tiết
ls -a # Hiển thị các tệp ẩn
cd
: Chuyển thư mục hiện tại.
cd /path/to/directory # Đến thư mục cụ thể
cd .. # Quay về thư mục cha
pwd
: Hiển thị đường dẫn thư mục hiện tại.
pwd
mkdir
: Tạo thư mục mới.
mkdir new_directory
mkdir -p dir1/dir2 # Tạo thư mục con
rm
: Xóa tệp hoặc thư mục.
rm file.txt # Xóa tệp
rm -r directory # Xóa thư mục và nội dung
touch
: Tạo 1 file mới
touch new_file
touch test.txt # tạo file test.txt
cp
: Sao chép tệp hoặc thư mục.
cp file.txt /path/to/destination
cp -r dir1 dir2 # Sao chép thư mục
mv
: Di chuyển hoặc đổi tên tệp/thư mục.
mv oldname.txt newname.txt
mv file.txt /path/to/destination
Lệnh Xem Nội Dung Tệp
cat
: Hiển thị nội dung của tệp.
cat file.txt
less
: Hiển thị nội dung tệp theo từng trang.
less file.txt
head
: Hiển thị vài dòng đầu tiên của tệp.
head file.txt
head -n 10 file.txt # Hiển thị 10 dòng đầu
tail
: Hiển thị vài dòng cuối của tệp.
tail file.txt
tail -n 10 file.txt # Hiển thị 10 dòng cuối
Lệnh Quản Lý Quyền và Chủ Sở Hữu
chmod
: Thay đổi quyền của tệp/thư mục.
chmod 755 file.txt
chmod u+x script.sh # Thêm quyền thực thi
chown
: Thay đổi chủ sở hữu của tệp/thư mục.
chown user file.txt
chown user:group file.txt
Lệnh Quản Lý Tiến Trình
ps
: Hiển thị các tiến trình đang chạy.
ps aux
top
: Giám sát hệ thống và tiến trình theo thời gian thực.
top
kill
: Dừng một tiến trình.
kill PID
kill -9 PID # Dừng tiến trình mạnh mẽ
Lệnh Nén và Giải Nén
tar
: Nén và giải nén tệp.
tar -cvf archive.tar file1 file2 # Nén
tar -xvf archive.tar # Giải nén
gzip
: Nén tệp.
gzip file.txt
gunzip
: Giải nén tệp.
gunzip file.txt.gz
Lệnh Quản Lý Mạng
ping
: Kiểm tra kết nối tới một máy chủ.
ping google.com
ifconfig
: Hiển thị cấu hình mạng (thường dùng trên hệ thống cũ).
ifconfig
ip
: Cấu hình và kiểm tra thông tin mạng (thay thếifconfig
).
ip addr
curl
: Truy xuất dữ liệu từ một URL.
curl https://example.com
Lệnh Quản Lý Người Dùng
whoami
: Hiển thị tên người dùng hiện tại.
whoami
id
: Hiển thị ID người dùng và nhóm.
id
adduser
: Thêm người dùng mới.
sudo adduser username
passwd
: Đổi mật khẩu.
passwd
Lệnh Quản Lý Hệ Thống
df
: Hiển thị thông tin dung lượng ổ đĩa.
df -h
du
: Hiển thị dung lượng của tệp/thư mục.
du -sh directory
uptime
: Hiển thị thời gian hệ thống đã hoạt động.
uptime
reboot
: Khởi động lại.
sudo reboot
shutdown
: Tắt máy hoặc khởi động lại.
sudo shutdown now # Tắt ngay lập tức
sudo shutdown -r now # Khởi động lại
Lệnh Tìm Kiếm
find
: Tìm tệp hoặc thư mục.
find /path/to/search -name "filename"
grep
: Tìm kiếm văn bản trong tệp.
grep "keyword" file.txt
locate
: Tìm nhanh tệp (cần cài đặtmlocate
).
locate filename
Lệnh Quản Lý Gói
- Debian/Ubuntu :
sudo apt update # Cập nhật danh sách gói
sudo apt install package # Cài đặt gói
sudo apt remove package # Gỡ bỏ gói
- CentOS/Fedora :
sudo yum install package # Cài đặt gói
sudo yum remove package # Gỡ bỏ gói
sudo yum update # Cập nhật gói
Kết Luận
Các lệnh trên là cơ bản nhưng rất hữu ích cho việc quản lý hệ thống Linux. Khi bạn nắm vững chúng, việc sử dụng và làm chủ Linux sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn.